bất tiện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bất tiện+
- Not convenient, inconvenient, out of place
- đường sá bất tiện
communications are not convenient
- ở xa, đi lại bất tiện
when one lives so far, it is inconvenient to travel to and from
- việc đó nói giữa chỗ đông người e bất tiện
talking about in a crowd is, I'm afraid, out of place
- đường sá bất tiện
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất tiện"
Lượt xem: 601